Tháo lắp máy lạnh đúng quy trình
Sau đây là quy trình tháo lắp máy lạnh của ĐIỆN LẠNH PHƯƠNG LÂM
-Tiếp nhận thông tin của khách hàng qua số điện thoại của cửa hàng ✅
-Báo giá dịch vụ tháo lắp di chuyển theo bảng giá của cửa hàng ✅
-Phân công các kỹ thuật viên có tay nghề cao qua phục vụ khách hàng tại nhà ✅
-Khảo sát vị trí lắp đặt và tư vấn vị trí lắp đặt phù hợp với căn phòng và đúng kĩ thuật nhà sản xuất đưa ra ✅
-Sau khí thống nhất vị trí lắp đặt với khách hàng nhân viên sẽ tiến hành lắp đặt đúng quy trình✅
-Sau khi lắp đặt xong nhân viên sẽ test máy kiểm tra gas cũng như độ lạnh cho máy, đảm bảo máy chạy ổn định trước khi ra về ✅
Yêu cầu khi lắp đặt máy lạnh?
-Trước khi lắp đặt máy lạnh cần phải khảo sát kỹ nơi cần lắp đặt máy lạnh giúp bảo vệ máy và máy hoạt động tốt nhất.
– Vị trí lắp đặt máy lạnh phải dễ thao tác ✅
Nếu ở vị trí khó lắp đặt phải có giàn giáo và có dây bảo hiểm ✅
– Yêu cầu về ống đồng nối giữa dàn nóng và dàn lạnh không vượt quá mức đối với công suất của từng loại máy✅
1. Đối với dàn lạnh:
– Lắp dàn lạnh trên tường thật chắc chắn để tránh bị rung ✅
– Luồng khí ra vào không bị cản trở để khí có thể tỏa đều trong phòng✅
– Không lắp đặt dàn lạnh ở nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào✅
– Lắp dàn lạnh ở nơi có thể nối với cục nóng bên ngoài một cách dễ dàng✅
– Lắp dàn lạnh ở nơi đường ống thoát nước có thể lắp đặt dễ dàng✅
2. Đối với dàn nóng:
– Nếu có thể, không nên lắp dàn nóng nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp chiếu vào✅
– Không lắp dàn nóng ở nơi có gió thổi mạnh hoặc nhiều bụi rác. Dàn nóng phải để nơi tránh đổi gió✅
– Không đặt dàn nóng ở nơi có nhiều người qua lại✅
– Không nên đặt dàn nóng trực tiếp xuống đất✅
Bảng báo giá vật tư phát sinh
Vật tư | Chất lượng | C.S | ĐVT | Đơn giá |
(hp) | (VNĐ) | |||
Ống đồng lắp nổi (*) | Thailand | 1 | m | 120.000-160.000 |
Thailand | 1.5 – 2 | m | 140.000-180.000 | |
Thailand | 2.5 | m | 160.000-200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần | Thailand | 1 | m | 160.000-200.000 |
Thailand | 1.5 – 2 | m | 180.000-220.000 | |
Thailand | 2.5 | m | 220.000-250.000 | |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000-11.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000-12.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000-100.000 | |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 120.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 150.000 | ||
2.5 | cặp | 180.000 | ||
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000-7.000 | |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000-20.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000-40.000 |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000-150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000-170.000 |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000-10.000 |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000-100.000 |
Bảng báo giá công lắp đặt di dời máy lạnh
Tháo nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 200.000đ |
2.0 HP | 250.000đ | |
Lắp nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ |
2.0 HP | 400.000đ | |
Tháo + lắp nguyên bộ | 1.0 – 1.5 HP | 550.000đ |
2.0 HP | 650.000đ | |
Tháo + lắp dàn nóng | 1.0 – 1.5 HP | 350.000đ |
2.0 HP | 400.000đ | |
Tháo + lắp dàn lạnh | 1.0 – 1.5 HP | 300.000đ |
2.0 HP | 350.000đ |
Lắp đặt máy lạnh là một trong những công việc đòi hỏi KTV phải có tay nghề chuyên môn và kỹ thuật cao.
Vì nếu lắp đặt sai kỹ thuật không chỉ làm tiêu tốn nhiều điện năng khi máy lạnh hoạt động mà còn gây ra tình trạng máy lạnh hoạt động không hiệu quả, làm lạnh kém và mau hư hỏng
Bạn có nhu cầu liên hệ : 0937222783 ( LÂM ) để được hỗ trợ nhanh chóng và nhiệt tình nhất
Bạn quan tâm thêm : Máy lạnh tiết kiệm điện giá rẻ